Ngày 23-07-2019, Quyết định phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch 1/500 Shantira Hội An khu du lịch nghỉ dưỡng biển Vinacapital Hội An tại phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn.
Bản đồ Quy hoạch chi tiết 1/500 Shantira Hội An
1- Vị trí, ranh giới, quy mô quy hoạch dự án Shantira Hội An:
- Vị trí: tại phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn
- Ranh giới tứ cận dự án: Theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BR 648867, vào sổ cấp GCN CT 07393 ngày 13/6/2014 và số BR 638966 vào sổ cấp GCN CT 0742 ngày 09/7/2014 do UBND tỉnh Quảng Nam cấp.
- Phía Đông Bắc: Giáp vệt 50m cây xanh phía biển
- Phía Tây Nam: Giáp vệt 20m cây xanh phía dường DT.603B
- Phía Đông Nam: Giáp đường hiện trạng rộng 3,5m
- Phía Tây Bắc: Giáp đường quy hoạch ra biển
- Quy mô lập quy hoạch: khoảng 8,6ha. Trong đó, cây xanh chuyên dùng ven biển (không thuộc ranh giới dự án) khoảng 1,27ha.
2- Tính chất khu vực lập quy hoạch Shantira Hội An
Shantira Beach Resort & Spa được quy hoạch là khu du lịch nghỉ dưỡng
3- Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chung Shantira Hội An
- Quy mô phục vụ: dự kiến khoảng 1.536 người
- Chỉ tiêu quản lý xây dựng:
- Mật độ xây dựng gộp: tối đa 24%. Riêng mật độ xây dựng thuần đối với biệt thự du lịch tối đa 50%, mật độ xây dựng thuần đối với công trình dịch vụ, sử dụng hỗn hợp theo quy định tại Bảng 2 Quyết định số 272QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của UBND tỉnh.
- Hệ số sử dụng đất: 1,5
- Tầng cao xây dựng: tối đa 12 tầng (+1 tầng hầm) đối với khối khách sạn và khối căn hộ du lịch (nghỉ dưỡng)
- Chiều cao công trình: tối đa 45m, tính từ cốt 0,000 theo hệ toạ độ, cao độ VN2000 đến điểm cao nhất của toà nhà, kể cả mái tum hoặc mái dốc
- Chỉ giới xây dựng: cách ranh giới đất phía đường ĐT603B (không bao gồm vệt cây xanh) tối thiểu 10m, được trùng ranh giới đất dự án phía biển, khoảng lùi biên tối thiểu 5m.
4- Cơ cấu sử dụng đất trong Quy hoạch 1/500 Shantira Hội An
Stt | Loại đất | Ký hiệu | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) |
A | Đất dự án | 73.335 | 100,00 | |
I | Đất xây dựng công trình | 29.528 | 40,26 | |
1 | Khách sạn | H | 2.442 | |
2 | Căn hộ du lịch | C | 4.593 | |
3 | Spa | SP | 370 | |
4 | Câu lạc bộ biển | CL | 424 | |
5 | Nhà hàng buffet | R | 448 | |
6 | Bar | BAR | 75 | |
7 | Nhà phục vụ khu biệt thự du lịch | HK1-HK5 | 79 | |
8 | Biệt thự du lịch | VL1-VL10 | 21.097 | |
II | Đất cây xanh, mặt nước | CX, MN | 29.719 | 40,53 |
III | Đất giao thông, sân bãi, hạ tầng kỹ thuật | 14.088 | 19,21 | |
B | Đất ngoài dự án (cây xanh chuyên dùng) | 12.741 |
Để lại một bình luận